Dạy thiết kế rập THỜI TRANG bằng tay, Dạy phát triển rập trên các sản phẩm tương tự . Nơi chia sẻ kiến thức thời trang .
Cty TNHH-Thiết Kế Thời Trang VIỆT HOÀNG
#TV001-POLO-SHIRT cơ bản : 0934 957 417
STT | Size
T số |
S | M | L | XL | TOTAL
( -/+ ) |
1 | Body Length
Dài áo |
67 | 69 | 71 | 73 | 1 |
2 | Across Shoulder (Seam to Seam)
Ngang vai |
40 | 42 | 44 | 46 | 0,5 |
3 | Chest
Vòng ngực |
92 | 96 | 100 | 104 | 1 |
4 | Hips
Vòng Mông |
92 | 96 | 100 | 104 | 1 |
5 | Armholr Circumference
Vòng nách |
44,5 | 46 | 47,5 | 49 | 0,5 |
6 | necklace
Vòng cổ |
40 | 41,5 | 43 | 44,5 | 0,5 |
7 | Sleeve length ( From shoulder )
Dài tay từ vai |
60 | 61,5 | 63 | 64 | 0,5 |
8 | Sleeve length short ( From shoulder )
Dài tay từ vai ( tay ngắn) |
20 | 21 | 22 | 22,5 | 0 |
9 | Biceps ( 1” Below AH)
Vòng bắp tay dưới nách 2,5cm |
36 | 37,5 | 39 | 40,5 | ,05 |
10 | Forward Shoulder Roll
Chờm vai |
2 | 0 | |||
11 | Cylinder Width
Ngang trụ |
3 | 0 | |||
12 | Cylinder Length
Dài trụ |
16 | 0 | |||
13 | Sleeve cuff Height
Bản bo tay |
2 | 0 | |||
14 | Sawn Length
Xẻ lai |
5 | 0 | |||
15 | Distance labeled rib from the future
Khoảng cách nhãn sườn từ lai lên |
10 | 0 | |||
16 | Sleeve opening
cửa tay |
Bảng thông số : ĐVĐ:cm
Dạy thiết kế rập THỜI TRANG bằng tay, Dạy phát triển rập trên các sản phẩm tương tự . Nơi chia sẻ kiến thức thời trang .
DẠY THIẾT KẾ RẬP TAY – DẠY THIẾT KẾ RẬP THỜI TRANG ( RẬP TAY )
NỘI DUNG CHÍNH TRONG KHÓA HỌC THIẾT KẾ RẬP .
Phần 1: THIẾT KẾ :
Hình Ảnh vẽ quần âu
Hình Ảnh vẽ Đầm Cơ Bản
Bài 1: Phân tích tên gọi phù hợp trên sản phẩm thiết kế , Để sau khi đi làm bạn không ngạc nhiên với nhiều tên gọi khác nhau của vùng miền .
Bài 2: kỹ năng đo chính xác mẫu có sẵn , CÁCH ĐO , VỊ TRÍ ĐO, PHƯƠNG PHÁP ĐO.
Bài 3: Công thức thiết kế áo T_SHIRT, POLO_SHIRT from suông và from BODY nam
Bài 4: Công thức thiết kế áo T_SHIRT, POLO_SHIRT from SUÔNG và FROM BODY nữ.
Bài 5: Công thức thiết kế đồ BỘ KIDS , áo tay dài , tay ngắn ,quần dài và quần lửng .
bài 6: Công thức thiết kế áo SƠ MI NAM from SUÔNG và from BODY .
Bài 7: Công thức thiết kế áo SƠ MI NỮ from SUÔNG và from BODY.
Bài 8: Công thức thiết kế QUẦN SUÔNG liền sườn, quần JOKER quần LEGGING, quần GIẢ VÁY.
Bài 9: Công thức thiết kế áo JACKET 1 lớp, 2 lớp cổ bo và cổ nón.
Bài 10: Công thức thiết kế QUẦN ÂU NỮ , quần SHORT, quần BAGGY, quần ĐÙI .
Bài 11: Công thức thiết kế áo tay RAGLANG .
Bài 12: Công thức thiết kế bộ PYJAMA bộ ĐÙI, LỬNG, DÀI.
Bài 13: Công thức thiết kế ÁO DÀI TRUYỀN THỐNG CỔ TÀU, cổ tròn , ÁO DÀI ĐÁP HÒ.
Bài 14: Công thức thiết kế bộ JUMPSIUT ( đồ bay) phương pháp cân đối tỷ lệ cơ thể.
Bài 15: Công thức thiết kế ĐẦM cỏ bản ĐẦM BÚT CHÌ , ĐẦM BÚP , ĐẦM CHỮ A, ĐẦM XÒE 180, ĐẦM XÒE 360, ĐẦM MAXI, ĐẦM MULLET.
Bài 16: Công thức thiết kế ĐẦM XÒE 180, ĐÀM XÒE 360, ĐẦM MAXI, ĐÀM MULLET, JUYP.