CÁCH THIẾT KẾ ÁO KHOÁT
1. Bảng thông số thành phẩm:
P.O.M ( Point of measurement) | Target | |
Front Length from HPS at Neck Edge | Dài áo trước từ đỉnh vai | 23 |
Shoulder Seam Forward at Neckline | Chồm vai bên cổ | 3/8 |
Shoulder Seam Forward at Armhole | Chồm vai bên nách | ½ |
Shoulder Slope | Hạ vai | 1 ½ |
Across Shoulder – Seam to Seam | Ngang vai | 16 |
Across Front 5″ Below HPS – Seam to Seam | Ngang kích ngực trước từ đỉnh vai xuống 5” | 14 |
Across Back 6″ Below HPS – Seam to Seam | Ngang kích ngực sau từ đỉnh vai xuống 6” | 15 3/4 |
Back Yoke Height from CB Neck (Tops) | Cao giữa decup sau | 4 1/2 |
Bust Width 1″ Below Armhole -1/2 | ½ vòng ngực | 21 |
Waist Placement From HPS | Hạ eo từ đỉnh vai | 16 |
Waist Width X” From HPS -1/2 (Tops/Dresses) | ½ vòng eo | 19 ¼ |
Sweep Width Straight -1/2 (Tops) | ½ vòng lai (đo thẳng) | 21 ½ |
Princess Seam From CF – Waist | Rộng chèn thân trước từ giữa trước tại eo | 5 3/16 |
Princess Seam From CF – Hem | Rộng chèn thân trước từ giữa trước tại Lai | 5 ¾ |
2. Thiết kế
a. Phân tích mẫu
– Quy cách áo đang đo chiều ngang ½ vòng, đơn vị Inch
– Áo có đô trước; đô sau
– Túi đắp có nắp
– Thân trước 6 mảnh
Back Princess Seams Apart at Waist | Rộng chèn giữa sau tại eo | 9 |
Back Princess Seams Apart at Hem | Rộng chèn giữa sau tại Lai | 8 ¾ |
Waistband/Elastic Height | Cao lai áo | 2 |
Armhole Curve – 1/2 | ½ Vòng nách | 9 7/8 |
Sleeve Length-Shoulder Point | ½ rộng đầu tay | 23 ¾ |
Sleeve Inseam Length | ½ ngang bắp tay | 17 1/8 |
Sleeve Cap Width – whole | ½ ngang khủy tay | 8 |
Sleeve Cap Height | Hạ bắp tay | 6 5/8 |
Muscle Width 1″ Below Armhole -1/2 | ½ ngang bắp tay | 7 ½ |
Elbow Width 8″ Below Armhole -1/2 | ½ khủy tay | 6 ½ |
Sleeve Opening Width-1/2 – Long | ½ Cửa tay | 5 ¼ |
Cuff Height | To bản lai tay | 2 |
Sleeve Placket Length | Cao đô trước từ vai | 3 |
Under Sleeve Placket Width | Rộng trụ tay lớp dưới | 3/4 |
Neck Width at HPS Seam to Seam | Rộng cổ | 6 ¾ |
Front Neck Drop from HPS/Seam to Seam – High | Hạ cổ trước | 3 ½ |
Back Neck Drop from HPS/Seam to Seam – High | Hạ cổ sau | ¾ |
Collar Height at Center Back | Cao giữa lá cổ | 2 ¼ |
Neck Band Height at Center Back | Cao giữa chân cổ | 1 ¼ |
Collar Point Length | Dài má cổ | 2 ¾ |
Collar/Collarband Length at Neck Seam – 1/2 | Dài lá cổ tại đường ráp cổ | 8 ¾ |
Collar Length from Center Back to Point – 1/2 | Dài lá cổ | 9 ½ |
Front Overlap Width | Rộng nẹp | 1 1/2 |
– Form áo cho người Big size
– Thân sau 4 mãnh
– Tra tay tròn
– Đường ráp tay nhỏ trùng đường ráp decup sườn thân sau
b. Thân trước
– Dài áo AB = số đo – bản lai
– Hạ vai = số đo
– Hạ kích ngực trước AD = số đo
– Hạ ngực AE = Nguyên vòng Ngực chưa cử động /4 + Rộng ly
(Rộng ly từ 1 ¼ -> 2” trở lên tùy dáng người Gầy hoặc mập)
(Cử động khoảng 5” cho áo vừa)
– Hạ eo AF = số đo
– Vào cổ A1 = số đo
– Hạ cổ AC = số đo
– Ngang vai = ½ số đo
– Ngang kích ngực trước DD’ = ½ số đo
– Ngang ngực E3 = ½ ngực + ½ “ (chồm sườn)
– BB’ = sa vạt ¾
– Ngang lai B’4’ = E3 + 0 -> 1 ¼ tùy form
(Nếu áo ngắn, Ngang lai = ngang ngực +3/4->1”)
– 44’ =Vạt sườn = 5/8 -> 3/4
– Nối 3,4 và đánh cong 3/8 cắt eo tại 10
– B5 = số đo
– Kẻ đường 56 // AB, và điểm 6 cách đường ngang ngực 1 ½ hoặc C6 bằng
chéo ngực trên Dummy
– F7 = số đo
– Nối 5,7,6
– Rộng eo = ½ eo + ¼ chồm sườn
Rộng ly eo 78 = F10 – Rộng eo
– Rộng lai = ½ lai + ¼ chồm sườn
– Rộng ly ở Lai 59 = B4 – Rộng lai
– Nối 6,8,9 chỉnh sửa không bị gãy
– Xác định điểm 11 trên nách trước sao cho đườn decup cong không quá gắt
– Xác định điểm 12 sao cho 11-12 = rộng ly
– Vẽ 12 -6 sao cho đường cong decup không gắt
– Kéo đường 6-12 bằng 6-11 sẽ có điểm 13
– Đánh cong 3-13
Ghi chú: Nếu nách áo vẫn chưa Ôm, tạo thêm Ly ở nách lớn hơn hiện tại, sau khi tạo thêm ly, phải bù vòng nách ở
phía Vai hoặc sườn để vòng nách đủ thông số
c. Thân sau
– Dài áo AB = Dài trước – rộng ly ngực – sa vạt
– Hạ vai = số đo
– Hạ kích ngực sau AD = số đo
– Hạ ngực AE = hạ ngực trước – rộng ly
– Hạ eo AF = hạ eo trước – rộng ly
– Ngang vai = số đo/ 2
– Ngang kích ngực sau D10 = số đo/ 2
– Ngang ngực E3 = Ngực/ 2 – ½ chồm sườn + ½ ly
– Ngang lai B4’ = ngang ngực + 0 -> 1 ¼
– 44’ =Vạt sườn = 5/8 -> 3/4
– Nối 3,4 và đánh cong 3/8 cắt eo tại 9
– Rộng cổ A1 = số đo/ 2
– Hạ cổ sau = số đo
– F7 = số đo
– Rộng eo = ½ eo – ¼ chồm sườn
Rộng ly eo 78 = F9 – Rộng eo
– B5 = số đo
– Rộng lai = ½ lai – ¼ chồm sườn
Rộng ly ở lai 56 = B4 – Rộng lai
– Chọn điểm 10 cách đường rã Đô sau 1 -> 1 ¼
– Vẽ đường cong 10-12 và 10-11
– Tạo chồm vai 1’1 = 3/8; 2’2 = ½
* Tạo Ly đô sau
– Tại đường rã đô, tạo bên nách Ly cách đô 3/8
– Tăng 3/8 trên Vai để bù vòng cong nách
– 2 đường decup thân sau ngắn dài, không khớp
=> Tăng đường ngắn = đường dài
d. Tay áo
– Dài tay AB = số đo – to bản lai tay
– Hạ bắp tay A0 = số đo (nếu tài liệu không cho thì A0 = 1/3 vòng nách -1/4 tùy độ cầm)
– Ngang bắp tay CD = số đo x2 (do thông số tài liệu đang đo ½ vòng)
– AC = Vòng nách trước – (0 -> 1/8)
– AD = Vòng nách sau + (1/4 ->1/8)
– C1 = 0C/4
– D4 = C1/2
– A2 = A3 = C1 +1/2
– Nối 1,2; 3,4
– Vẽ cong nách
– Từ điểm 1, kẻ đường thẳng song song AB cắt đường cong nách
trước tại 1’
– Kẻ đường thẳng D5 = C1
– Từ điểm 5 kẻ đường thẳng song song AB xuống lai
– Lấy điểm 6 sao cho 56 = 1’1
– Đánh cong 6D
– Đánh cong sườn tay F6 và E1’ khoảng 3/8
– Lấy điểm 7 sao cho đường cong D7 = đường cong nách decup thân sau
– Vẽ cửa tay EH = ½ cửa tay + 1 ¼; FG = ½ cửa tay -1 ¼
– Nối G7; H7 và đánh cong
e. Bo tay
– Dài bo = số đo + ¾ gài nút
– Cao bo = số đo x2
f. Cổ áo
– Dài lá cổ AD = số đo
– Cao lá cổ B1 = số đó
– A1 = 1” -> 1 ½ (tạo độ mo cổ)
– Cao giữa lá cổ sau DG = số đo
– Cao chân cổ CF = số đo
– BE = EC
– E3 = 1”
g. Bo lai
– Dài bo = số đo + ½ rộng nẹp (do thông số đang đo ½ vòng)
– Cao bo = số đo
h. Túi
– Dài giữa nắp túi = số đo
– Rộng nắp túi = số đo
– Dài giữa túi = số đo
– Rộng túi = số đo i. Thành phẩm